Trong các mùa tuyển sinh gần đây, nhu cầu tìm hiểu điểm chuẩn vào lớp 6 tại các trường THCS chất lượng cao ở Hà Nội tăng mạnh. Đây là căn cứ quan trọng giúp phụ huynh và học sinh đánh giá khả năng trúng tuyển và xây dựng chiến lược ôn luyện phù hợp.
Bài viết dưới đây do CEC tổng hợp, cập nhật điểm chuẩn vào lớp 6 từ năm 2020 đến 2025 của nhiều trường hot như: THCS Cầu Giấy, THCS Archimedes, THCS Ngoại ngữ, THCS Nguyễn Tất Thành, Lương Thế Vinh, Marie Curie, Ngôi Sao, Thanh Xuân, Nam Từ Liêm và trường mới thành lập THCS Năng khiếu Đại học Sư phạm.
TỔNG HỢP ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG THCS CLC HÀ NỘI
1. Điểm chuẩn vào lớp 6 trường THCS Lương Thế Vinh
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2024 | 20,5/30 | Điểm KSĐGNL môn (Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh) + Điểm ưu tiên (nếu có) |
2023 | 550/700 | Điểm KSĐGNL môn (Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh) x 2 + Điểm học tập Tiểu học + Điểm ưu tiên (nếu có) |
2022 | 480/700 | Điểm KSĐGNL môn (Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh) x 2 + Điểm học tập Tiểu học + Điểm ưu tiên (nếu có) |
2021 | Cơ sở A: 177/200
Cơ sở I: 172/200 |
Điểm học bạ + Điểm bài khảo sát tổng hợp + điểm ưu tiên |
2020 | 500 | Điểm học bạ + (Bài thi Toán + Bài thi Tiếng Việt + Bài thi Tiếng Anh) x 2 (tối đa 900 điểm) + điểm ưu tiên |
2. Điểm chuẩn vào lớp 6 trường Ngôi Sao Hà Nội
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2024 | CS 1: 42,25/75 (với HS NSHN)
45,25/75 (với HS trường ngoài) |
Điểm Toán x 2 + Điểm tiếng Việt + Điểm tiếng Anh x 2 |
2023 | CS 1: 44,33/75
(Toán >= 8, tiếng Anh >= 7); hoặc 39,25/75 (Toán >= 9, tiếng Anh >= 7) CS 2: 36 |
Điểm Toán x 2 + Điểm tiếng Việt + Điểm tiếng Anh x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) |
2022 | CS 1: 48,5 | (Điểm Vòng 1 + Điểm Vòng 2)/2 + Điểm ưu tiên đối tượng – Điểm Vòng 1 = (Điểm Toán Vòng 1) * 2 + (Điểm Tiếng Anh Vòng 1) * 2 + Điểm Tiếng Việt Vòng 1 – Điểm Vòng 2 = (Điểm Toán Vòng 2) * 2 + (Điểm Tiếng Anh Vòng 2) * 2 + Điểm Tiếng Việt Vòng 2 |
Xem thêm chi tiết thông tin tuyển sinh tại: https://cec.com.vn/thong-tin-tuyen-sinh-lop-6-thcs-ngoi-sao-ha-noi.html
Năm | Điểm chuẩn bài cơ bản | Cách tính điểm |
2024 | CS Trung Yên: 380/500 | Điểm Toán x 2 + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh x 2 |
2023 | CS Trung Yên: 310/500 | Điểm Toán x 2 + Điểm tiếng Việt + Điểm tiếng Anh x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) |
CS Đông Anh: 260/500 | ||
2022 | CS Trung Yên: 380/500 | Điểm Toán x 2 + Điểm tiếng Việt + Điểm tiếng Anh x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) |
CS Đông Anh: 300/500 |
Xem thêm chi tiết thông tin tuyển sinh tại: https://cec.com.vn/thong-tin-tuyen-sinh-lop-6-thcs-archimedes-ha-noi.html
4. Điểm chuẩn vào lớp 6 trường Nguyễn Tất Thành
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2025 | 24/30 | Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) |
2024 | 25/30 | Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) |
2023 | 25,25/30 | Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) |
2022 | 24,5/30 | Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) |
2021 | 22,25/30 | Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) |
2020 | 22,75/30 | Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) |
Điểm được tính bằng tổng điểm các bài thi 3 môn: Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh và điểm khuyến khích (nếu có).
Xem thêm chi tiết thông tin tuyển sinh tại: https://cec.com.vn/thong-tin-tuyen-sinh-lop-6-truong-thcs-nguyen-tat-thanh-nam-2025.html
5. Điểm chuẩn vào lớp 6 trường THCS Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2025 | 99/120 |
Điểm quy đổi kết quả giáo dục 5 năm Tiểu học + Điểm bài Đánh giá năng lực tổng hợp PSA
|
2024 | 26/40 |
Điểm ĐGNL Khoa học tự nhiên & Toán + Điểm ĐGNL Khoa học xã hội & Tiếng Việt + (Điểm ĐGNL Tiếng Anh x 2)
|
2023 | 48/80 |
Điểm bài Trắc nghiệm + Điểm bài Tự luận
|
2022 | 53/80 | Điểm bài Trắc nghiệm + Điểm bài Tự luận |
2020 | 27,2/40 | Điểm bài ĐGNL Khoa học tự nhiên và Toán + Điểm bài ĐGNL Khoa học xã hội và Tiếng Việt + (Điểm bài ĐGNL Tiếng Anh x 2) |
6. Điểm chuẩn vào lớp 6 trường THCS Cầu Giấy
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2025 | 25.25/30 | Điểm kiểm tra ĐGNL + Điểm ưu tiên (nếu có) |
2024 | 60/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2023 | 58,5/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2022 | 55,5/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2021 | 56,5/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2020 | 24,6/30 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) |
Xem thêm chi tiết thông tin tuyển sinh tại: https://cec.com.vn/thong-tin-tuyen-sinh-lop-6-thcs-cau-giay-ha-noi.html
7. Điểm chuẩn vào lớp 6 trường THCS Thanh Xuân
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2025 | 57/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 |
2024 | 51,4/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2023 | 53,75/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2022 | 48,65/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2021 | 48,5/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
Phương thức: xét tuyển + đánh giá năng lực 3 môn (Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh), bài thi tính hệ số 2.
Xem thêm chi tiết thông tin tuyển sinh tại: https://cec.com.vn/thong-tin-tuyen-sinh-lop-6-truong-thcs-thanh-xuan.html
8. Điểm chuẩn vào lớp 6 trường THCS Nam Từ Liêm
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2025 | 22,25/30 | Điểm ĐGNL + Điểm ưu tiên nếu có |
2024 | 54/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2023 | 51,25/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2022 | 46,5/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2020 | 20,44/30 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) |
Xem thêm chi tiết thông tin tuyển sinh tại: https://cec.com.vn/thong-tin-tuyen-sinh-lop-6-truong-thcs-nam-tu-liem.html
9. Điểm chuẩn vào lớp 6 trường Marie Curie
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2025 | CS Mỹ Đình: 11/20 | Điểm môn Toán + Điểm môn Tiếng Anh |
CS Văn Phú: 9/20 | ||
CS Việt Hưng: 9/20 | ||
2024 | CS Mỹ Đình: 12/20 | Điểm môn Toán + Điểm môn Tiếng Anh |
CS Văn Phú: 10/20 | ||
CS Việt Hưng: 11/20 | ||
2023 | CS Mỹ Đình: 14,5/20 | Điểm môn Toán + Điểm môn Tiếng Anh |
CS Văn Phú: 11/20 | ||
2022 | CS Mỹ Đình: 11,5/20 | Điểm môn Toán + Điểm môn Tiếng Anh |
CS Văn Phú: 10/20 | ||
2021 | CS Mỹ Đình: 13/20 | Điểm môn Toán + Điểm môn Tiếng Anh |
CS Văn Phú: 10/20 |
Học sinh dự tuyển làm bài kiểm tra năng lực Toán và Tiếng Anh (mỗi bài 10 điểm).
Xem thêm chi tiết thông tin tuyển sinh tại: https://cec.com.vn/thong-tin-tuyen-sinh-lop-6-truong-thcs-marie-curie.html
10. Điểm chuẩn vào lớp 6 trường THCS Năng khiếu ĐH Sư phạm
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2025 | 70/100 | Điểm bài đánh giá năng lực tổng hợp |
Trường mới thành lập từ năm 2025, tuyển sinh thông qua bài đánh giá năng lực tổng hợp.
Xem thêm chi tiết thông tin tuyển sinh tại: https://cec.com.vn/thong-tin-tuyen-sinh-lop-6-truong-thcs-nang-khieu-dh-su-pham-ha-noi.html
Hy vọng bảng tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 6 các trường THCS chất lượng cao Hà Nội từ năm 2020 đến 2025 trên đây sẽ giúp phụ huynh và học sinh định hướng đúng đắn trong quá trình lựa chọn và chuẩn bị thi tuyển. Để có thêm thông tin chi tiết về điều kiện tuyển sinh, đề thi mẫu và lộ trình ôn luyện hiệu quả, phụ huynh liên hệ với CEC để được tư vấn miễn phí.
Liên hệ ngay với CEC để nhận tư vấn lộ trình thi vào các trường chuyên – lớp chọn THCS chất lượng cao miễn phí
📞 Hotline: 093 631 9692
📥 Inbox FB: http://m.me/Hoidonganhngucanada